Khi nhắc đến xây nhà trọn gói, nhiều người vẫn phân vân không biết liệu có nên lựa chọn dịch vụ này cho ngôi nhà của mình hay không, có nên giao toàn bộ công trình nhà mình cho một đơn vị khác với tâm lý chi phí sẽ cao hơn hay không,... Trong bài viết này, HTcons sẽ giải đáp những thông tin liên quan đến dịch vụ xây nhà trọn gói tại quận Tân Bình HCM để gia chủ có thể đưa ra quyết định tốt nhất.
Để tính được diện tích nhà ở hiện nay được tính theo quy chuẩn của các đơn vị xây dựng, cụ thể như sau:
Diện tích xây dựng nhà ở = diện tích xây dựng các tầng (theo m2) + diện tích xây dựng phần móng nhà + diện tích xây dựng tầng hầm + diện tích phần sân thượng + diện tích phần mái + diện tích phần sân trước, sân sau (nếu có).
Trong đó cách tính các phần như sau:
- Nếu tầng hầm có độ sâu từ 1.0m đến 1.3m: tính bằng từ 120% đến 130% diện tích tầng hầm
- Nếu tầng hầm có độ sâu từ trên 1.3m đến 1.5m: tính bằng từ 140 đến 150% diện tích tầng hầm
- Nếu tầng hầm có độ sâu từ trên 1.5m đến 1.8m: tính bằng từ 160 đến 180% diện tích tầng hầm
- Nếu nhà làm móng đơn: tính bằng 25% đến 30% diện tích phần móng
- Nếu nhà làm móng cọc: tính bằng 40% đến 50% diện tích phần móng
- Nếu nhà làm móng băng: tính bằng 50% đến 65% diện tích phần móng
- Diện tích từng tầng: tính bằng 100% diện tích của tầng đó
- Diện tích tầng không lửng: tính bằng 50% diện tích của tầng đó
- Diện tích sân thượng: tính bằng 40% đến 60% diện tích phần sân thượng
- Nếu nhà sử dụng mái tôn: tính bằng 20% đến 30% diện tích phần mái
- Nếu nhà sử dụng mái bê tông cốt thép: tính bằng 40% đến 50% diện tích phần mái
- Nếu nhà sử dụng mái bê tông cốt thép kết hợp lợp ngói: tính bằng 90% đến 100% diện tích phần mái
Trên đây là cách tính diện tích xây dựng nhà ở mà các gia chủ cần nắm chắc. Công thức này sẽ giúp các gia chủ có thể tính toán được chính xác diện tích nhà mình, từ đó lên được dự trù ngân sách cho việc xây nhà.
Những điều cần biết khi sử dụng dịch vụ xây nhà trọn gói tại quận Tân Bình HCM cũng như kinh nghiệm xây nhà trọn gói chất lượng sẽ được HTcons chia sẻ tới các gia chủ ngay sau đây.
Bước đầu tiên chính là lên kế hoạch xây nhà chi tiết. Một bản kế hoạch chi tiết không chỉ đưa thông tin về xây nhà trọn gói cho các gia chủ mà còn là nền tảng để thực hiện, quản lý công việc thi công.
Để làm được điều này, trước hết các gia chủ cần xác định nhu cầu sử dụng cũng như công năng của căn nhà. Bước này mục đích là để xác định diện tích xây dựng, số lượng phòng mong muốn cùng các tiện ích như sân vườn, bể bơi, sân thượng,... Từ đây các kiến trúc sư sẽ sắp xếp sao cho phù hợp với diện tích đất và quy mô công trình. Sau đó các gia chủ cần ước tính chi phí của từng hạng mục để lên phương án tài chính. Và cuối cùng là xác định thời gian xây dựng phù hợp.
Khi đã quyết định sử dụng dịch vụ xây nhà trọn gói tại quận Tân Bình, các gia chủ nên tìm kiếm và chọn cho mình một đơn vị thi công uy tín, chất lượng và có nhiều năm kinh nghiệm trong nghề.
Để lựa chọn được thì các gia chủ không nên bỏ qua những thông tin các công trình mà đơn vị thi công đã từng thi công và đang thi công. Các gia chủ có thể đến thăm công trình thực tế bởi nó sẽ phản ánh đúng nhất về năng lực của đơn vị thi công. Ngoài ra, các gia chủ có thể tham khảo những chủ đầu tư đã từng làm việc với đơn vị thi công để có cái nhìn khách quan về chất lượng nhà thầu.
Khi sử dụng dịch vụ xây nhà trọn gói tại quận Tân Bình, các gia chủ cần trao đổi và bản bạc thật kỹ với đơn vị thi công về những mong muốn và những tiêu chí về căn nhà của mình. Làm vậy sẽ giúp đơn vị thi công có thể lên bản vẽ thiết kế, đồng thời chuẩn bị những phương án thi công xây dựng sao cho phù hợp nhất. Ngoài ra, bản vẽ thiết kế của đơn vị thi công cũng cung cấp cho các gia chủ hạng mục chi tiết nhất để có thể chỉnh sửa, tối ưu lại nếu muốn.
Quá trình triển khai thi công là quá trình quan trọng nhất. Để đảm bảo đơn vị thi công thi công theo đúng với bản vẽ, đúng với cam kết, các gia chủ cần phối hợp cùng để giám sát công trình thật chặt chẽ. Khi đó, các gia chủ có thể kiểm soát bảng vật tư xây dựng, cũng như đối chiếu từng giai đoạn với phương án thi công để có phản hồi kịp thời cho đơn vị thi công.
Thông thường, công trình xây nhà trọn gói sẽ được bảo hành trong 12 tháng kèm theo những cam kết xây dựng và sử dụng.
Thông thường, các đơn vị xây nhà trọn gói sẽ bảo hành 12 tháng cho các công trình mà họ thi công, đi cùng với đó là những cam kết trong quá trình xây dựng và sử dụng sau này. Do đó, nếu các gia chủ phát hiện tình trạng rạn nứt, xuống cấp hoặc hư hỏng, cần báo ngay với đơn vị xây nhà trọn gói để có biện pháp khắc phục, sửa chữa và đền bù kịp thời.
Trước khi triển khai công trình, để quý khách hàng có thể tự lên bản kế hoạch tài chính, HTcons đưa ra bảng báo giá xây nhà trọn gói tại quận Tân Bình HCM dưới đây cho quý khách tham khảo.
Bảng báo giá thiết kế nhà tại quận Tân Bình HCM
Trên 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 300 – 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | Dưới 300m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | ||
Nhà cấp 4 | 130.000 | 145.000 | 160.000 | |
Nhà phố | Hiện đại | 125.000 | 145.000 | 165.000 |
Tân cổ điển | 135.000 | 155.000 | 175.000 | |
Cổ điển | 140.000 | 160.000 | 180.000 | |
Biệt thự | Hiện đại | 145.000 | 155.000 | 165.000 |
Tân cổ điển | 150.000 | 170.000 | 180.000 | |
Cổ điển | 185.000 | 195.000 | 205.000 |
Bảng giá xây biệt thự phong cách hiện đại tại quận Tân Bình HCM
Trên 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 300 – 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | Dưới 300m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | ||
Phần thô | Cơ bản | 3.330.000 – 3.450.000 | 3.450.000 – 3.570.000 | 3.570.000 – 3.690.000 |
Tốt | 3.545.000 – 3.755.000 | 3.755.000 – 3.855.000 | 3.855.000 – 3.955.000 | |
Cao cấp | 3.710.000 – 3.810.000 | 3.810.000 – 3.910.000 | 3.910.000 – 4.010.000 | |
Phần hoàn thiện | Cơ bản | 2.840.000 – 2.940.000 | 2.940.000 – 3.140.000 | 3.140.000 – 3.240.000 |
Tốt | 2.950.000 – 3.150.000 | 3.150.000 – 3.250.000 | 3.250.000 – 3.350.000 | |
Cao cấp | 3.160.000 – 3.260.000 | 3.260.000 – 3.360.000 | 3.360.000 – 3.560.000 | |
Trọn gói từ móng – mái | Cơ bản | 6.230.000 – 6.430.000 | 6.530.000 – 6.930.000 | 6.930.000 – 7.130.000 |
Tốt | 6.450.000 – 6.950.000 | 6.950.000 – 7.150.000 | 7.150.000 – 7.350.000 | |
Cao cấp | 6.950.000 – 7.150.000 | 7.150.000 – 7.350.000 | 7.350.000 – 7.650.000 | |
Chìa khóa trao tay | Cơ bản | 6.330.000 – 6.530.000 | 6.630.000 – 7.030.000 | 7.030.000 – 7.230.000 |
Tốt | 6.980.000 – 7.080.000 | 7.080.000 – 7.180.000 | 7.180.000 – 7.280.000 | |
Cao cấp | 7.305.000 – 7.505.000 | 7.505.000 – 7.705.000 | 7.705.000 – 7.905.000 |
Bảng giá xây biệt thự phong cách tân cổ điển tại quận Tân Bình HCM
Trên 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 300 – 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | Dưới 300m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | ||
Phần thô | Cơ bản | 3.550.000 – 3.750.000 | 3.750.000 – 3.850.000 | 3.850.000 – 3.950.000 |
Tốt | 3.725.000 – 3.825.000 | 3.825.000 – 3.925.000 | 3.925.000 – 4.025.000 | |
Cao cấp | 3.850.000 – 3.950.000 | 3.950.000 – 4.050.000 | 4.050.000 – 4.150.000 | |
Phần hoàn thiện | Cơ bản | 2.920.000 – 3.120.000 | 3.120.000 – 3.220.000 | 3.220.000 – 3.320.000 |
Tốt | 3.150.000 – 3.250.000 | 3.250.000 – 3.350.000 | 3.350.000 – 3.550.000 | |
Cao cấp | 3.270.000 – 3.370.000 | 3.370.000 – 3.570.000 | 3.570.000 – 3.770.000 | |
Trọn gói từ móng – mái | Cơ bản | 6.455.000 – 6.955.000 | 6.955.000 – 7.155.000 | 7.155.000 – 7.355.000 |
Tốt | 6.935.000 – 7.135.000 | 7.135.000 – 7.335.000 | 7.335.000 – 7.635.000 | |
Cao cấp | 7.150.000 – 7.350.000 | 7.350.000 – 7.650.000 | 7.650.000 – 7.950.000 | |
Chìa khóa trao tay | Cơ bản | 6.570.000 – 7.070.000 | 7.070.000 – 7.270.000 | 7.270.000 – 7.470.000 |
Tốt | 7.050.000 – 7.250.000 | 7.250.000 – 7.450.000 | 7.450.000 – 7.750.000 | |
Cao cấp | 7.215.000 – 7.415.000 | 7.415.000 – 7.715.000 | 7.715.000 – 8.015.000 |
Bảng giá xây biệt thự phong cách cổ điển tại quận Tân Bình HCM
Trên 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 300 – 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | Dưới 300m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | ||
Phần thô | Cơ bản | 3.725.000 – 3.825.000 | 3.825.000 – 3.925.000 | 3.925.000 – 4.025.000 |
Tốt | 3.850.000 – 3.950.000 | 3.950.000 – 4.050.000 | 4.050.000 – 4.150.000 | |
Cao cấp | 3.950.000 – 4.050.000 | 4.050.000 – 4.150.000 | 4.150.000 – 4.250.000 | |
Phần hoàn thiện | Cơ bản | 3.120.000 – 3.220.000 | 3.220.000 – 3.320.000 | 3.320.000 – 3.520.000 |
Tốt | 3.250.000 – 3.350.000 | 3.350.000 – 3.550.000 | 3.550.000 – 3.750.000 | |
Cao cấp | 3.325.000 – 3.525.000 | 3.525.000 – 3.725.000 | 3.725.000 – 3.925.000 | |
Trọn gói từ móng – mái | Cơ bản | 6.960.000 – 7.160.000 | 7.160.000 – 7.360.000 | 7.360.000 – 7.660.000 |
Tốt | 7.155.000 – 7.355.000 | 7.355.000 – 7.655.000 | 7.655.000 – 7.955.000 | |
Cao cấp | 7.335.000 – 7.635.000 | 7.635.000 – 7.935.000 | 7.935.000 – 8.235.000 | |
Chìa khóa trao tay | Cơ bản | 7.050.000 – 7.250.000 | 7.250.000 – 7.450.000 | 7.450.000 – 7.750.000 |
Tốt | 7.245.000 – 7.445.000 | 7.445.000 – 7.745.000 | 7.745.000 – 8.045.000 | |
Cao cấp | 7.460.000 – 7.760.000 | 7.760.000 – 8.060.000 | 8.060.000 – 8.360.000 |
Bảng giá xây nhà phố phong cách hiện đại tại quận Tân Bình HCM
Trên 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 300 – 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | Dưới 300m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | ||
Phần thô | Cơ bản | 3.250.000 – 3.350.000 | 3.450.000 – 3.650.000 | 3.650.000 – 3.750.000 |
Tốt | 3.350.000 – 3.550.000 | 3.650.000 – 3.750.000 | 3.750.000 – 3.850.000 | |
Cao cấp | 3.550.000 – 3.750.000 | 3.750.000 – 3.850.000 | 3.850.000 – 3.950.000 | |
Phần hoàn thiện | Cơ bản | 2.665.000 – 2.765.000 | 2.765.000 – 2.865.000 | 2.865.000 – 2.965.000 |
Tốt | 2.750.000 – 2.850.000 | 2.850.000 – 2.950.000 | 2.950.000 – 3.150.000 | |
Cao cấp | 2.875.000 – 2.975.000 | 2.975.000 – 3.175.000 | 3.175.000 – 3.275.000 | |
Trọn gói từ móng – mái | Cơ bản | 5.950.000 – 6.150.000 | 6.250.000 – 6.450.000 | 6.550.000 – 6.650.000 |
Tốt | 6.130.000 – 6.330.000 | 6.330.000 – 6.530.000 | 6.530.000 – 6.730.000 | |
Cao cấp | 6.380.000 – 6.680.000 | 6.680.000 – 7.080.000 | 7.080.000 – 7.280.000 | |
Chìa khóa trao tay | Cơ bản | 6.040.000 – 6.240.000 | 6.340.000 – 6.540.000 | 6.540.000 – 6.740.000 |
Tốt | 6.265.000 – 6.465.000 | 6.565.000 – 6.765.000 | 6.765.000 – 7.165.000 | |
Cao cấp | 6.450.000 – 6.750.000 | 6.750.000 – 7.150.000 | 7.150.000 – 7.350.000 |
Bảng giá xây nhà phố phong cách tân cổ điển tại quận Tân Bình HCM
Trên 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 300 – 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | Dưới 300m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | ||
Phần thô | Cơ bản | 3.355.000 – 3.555.000 | 3.655.000 – 3.755.000 | 3.755.000 – 3.855.000 |
Tốt | 3.550.000 – 3.750.000 | 3.750.000 – 3.850.000 | 3.850.000 – 3.950.000 | |
Cao Cấp | 3.730.000 – 3.830.000 | 3.830.000 – 3.930.000 | 3.930.000 – 4.030.000 | |
Phần hoàn thiện | Cơ bản | 2.750.000 – 2.850.000 | 2.850.000 – 2.950.000 | 2.950.000 – 3.150.000 |
Tốt | 2.840.000 – 2.940.000 | 2.940.000 – 3.140.000 | 3.140.000 – 3.240.000 | |
Cao cấp | 2.920.000 – 3.120.000 | 3.120.000 – 3.220.000 | 3.220.000 – 3.320.000 | |
Trọn gói từ móng – mái | Cơ bản | 6.170.000 – 6.370.000 | 6.470.000 – 6.670.000 | 6.670.000 – 7.070.000 |
Tốt | 6.330.000 – 6.630.000 | 6.630.000 – 7.030.000 | 7.030.000 – 7.230.000 | |
Cao cấp | 6.650.000 – 7.050.000 | 7.050.000 – 7.250.000 | 7.250.000 – 7.450.000 | |
Chìa khóa trao tay | Cơ bản | 6.250.000 – 6.450.000 | 6.550.000 – 6.750.000 | 6.750.000 – 7.150.000 |
Tốt | 6.450.000 – 6.750.000 | 6.750.000 – 7.150.000 | 7.150.000 – 7.350.000 | |
Cao cấp | 6.755.000 – 7.155.000 | 7.155.000 – 7.355.000 | 7.355.000 – 7.555.000 |
Bảng giá xây nhà phố phong cách cổ điển tại quận Tân Bình HCM
Trên 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 300 – 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | Dưới 300m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | ||
Phần thô | Cơ bản | 3.585.000 – 3.685.000 | 3.685.000 – 3.785.000 | 3.785.000 – 3.885.000 |
Tốt | 3.730.000 – 3.830.000 | 3.830.000 – 3.930.000 | 3.930.000 – 4.030.000 | |
Cao Cấp | 3.840.000 – 3.940.000 | 3.940.000 – 4.040.000 | 4.040.000 – 4.140.000 | |
Phần hoàn thiện | Cơ bản | 2.850.000 – 2.950.000 | 2.950.000 – 3.150.000 | 3.150.000 – 3.250.000 |
Tốt | 2.955.000 – 3.155.000 | 3.155.000 – 3.255.000 | 3.255.000 – 3.355.000 | |
Cao cấp | 3.150.000 – 3.250.000 | 3.250.000 – 3.350.000 | 3.350.000 – 3.550.000 | |
Trọn gói từ móng – mái | Cơ bản | 6.350.000 – 6.650.000 | 6.650.000 – 7.050.000 | 7.050.000 – 7.250.000 |
Tốt | 6.625.000 – 7.025.000 | 7.025.000 – 7.225.000 | 7.225.000 – 7.425.000 | |
Cao cấp | 7.080.000 – 7.180.000 | 7.180.000 – 7.280.000 | 7.280.000 – 7.380.000 | |
Chìa khóa trao tay | Cơ bản | 6.450.000 – 6.750.000 | 6.750.000 – 7.150.000 | 7.150.000 – 7.350.000 |
Tốt | 6.750.000 – 7.150.000 | 7.150.000 – 7.350.000 | 7.350.000 – 7.550.000 | |
Cao cấp | 7.145.000 – 7.345.000 | 7.345.000 – 7.545.000 | 7.545.000 – 7.845.000 |
Trên đây là báo giá xây nhà trọn gói tại quận Tân Bình HCM để quý khách tham khảo và có cái nhìn tổng quát về việc dự trù tài chính cho căn nhà của mình. Những nhân tố tác động trực tiếp vào báo giá nói trên chính là chất liệu, vật liệu, thời điểm và địa điểm xây dựng. Hãy liên hệ ngay đến hotline 0915.986.109 để được tư vấn ngay nếu quý khách đang quan tâm đến việc xin giấy phép xây dựng tại HCM.
Thời gian thi công trọn gói một căn nhà thường phụ thuộc vào nhiều yếu tố như diện tích xây dựng, loại hình, quy mô, kiểu dáng và phong cách của căn nhà, vật liệu xây dựng, số lượng nhân công, thời tiết, độ khó của công trình và các yêu cầu khác của các gia chủ.
Giấy phép xây dựng là thủ tục pháp lý bắt buộc khi sử dụng dịch vụ xây nhà trọn gói tại quận Tân Bình hay trên toàn quốc. Nếu các gia chủ ký kết hợp đồng thi công nhà trọn gói, thường các đơn vị thi công sẽ hỗ trợ các thủ tục để xin cấp giấy phép xây dựng. Hồ sơ xin cấp phép xây dựng bao gồm:
- Đơn đề nghị xin cấp giấy phép xây dựng
- Bản sao giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất
- Bản vẽ thiết kế xây dựng
- Bản cam kết đảm bảo an toàn đối với công trình liền kề
Chi phí xây nhà trọn gói tại tỉnh Tân Bình sẽ bao gồm toàn bộ chi phí liên quan đến việc thi công xây dựng, từ thiết kế đến hoàn thiện. Tuy nhiên trong quá trình thi công vẫn có thể phát sinh một số chi phí nằm ngoài dự kiến như thay đổi thiết kế hay thi công thêm những công trình phụ như bể bơi, tiểu cảnh sân vườn,... Bên cạnh đó, nếu các gia chủ mong mống sử dụng những thiết bị chuyên dụng cao cấp hơn so với báo giá thì có thể sẽ tốn thêm chi phí cho việc mua và lắp đặt những thiết bị này. Ngoài ra nếu địa hình xây dựng khó khăn như đất dốc, đất ngập nước thì các gia chủ sẽ cần đầu tư nhiều hơn cho việc san lấp, xây dựng móng và cơ sở hạ tầng.
Vật liệu đóng vai trò rất quan trọng trong công trình để ngôi nhà được bền vững và có giá trị thẩm mỹ cao. Những vật liệu thô như cát đá, xi măng và sắt thép chiếm khoảng 40% tổng số vật liệu, vật liệu hoàn thiện chiếm khoảng 40% tổng số vật liệu và 20% là cho những vật liệu khác.
Chi phí cho nguyên vật liệu xây dựng cũng chiếm một phần lớn trong tổng chi phí xây dựng nhà cửa. Do đó, các gia chủ cần tham khảo, tính toán thật kỹ để mua vật liệu sao cho phù hợp.
Dưới đây là giá nguyên vật liệu xây dựng tại quận Tân Bình để các gia chủ có thể tham khảo.
- Sắt thép có giá dao động từ 14.300 VNĐ/kg - 15.300 VNĐ/kg
- Xi măng có giá dao động từ 81.100 VNĐ/bao - 98.400 VNĐ/bao
- Cát có giá dao động từ 282.100 VNĐ/m3 - 458.200 VNĐ/m3
- Đá có giá dao động từ 189.200 VNĐ/m3 - 417.100 VNĐ/m3
- Gạch có giá dao động như sau:
+ Gạch xây thô: 552 VNĐ/viên - 4.777 VNĐ/viên
+ Gạch xây hoàn thiện: 78.100 VNĐ/viên - 402.000 VNĐ/viên
Khi sử dụng dịch vụ xây nhà trọn gói tại quận Tân Bình HCM thì gia chủ sẽ không phải tốn công sức, thời gian để lo việc chuẩn bị vật tư, vật liệu xây dựng. Tất cả đều được phía đơn vị thi công xây dựng thực hiện. Và việc mà các gia chủ cần làm chính là kiểm tra chất lượng đầu vào của vật tư xây dựng khi chúng được tập kết tại công trình.
Hiện nay mức giá thuê thợ xây nhà tại quận Tân Bình HCM dao động trong khoảng từ 1.000.000 VNĐ đến 2.300.000 VNĐ. Tùy vào những yếu tố như loại hình công trình, diện tích công trình, phong cách thiết kế của công trình, thời điểm,... mà mức giá này sẽ thay đổi.
Trong trường hợp tự thuê nhân công xây nhà, các gia chủ cần chú ý tìm kiếm đội thợ uy tín, trung thực và có nhiều năm kinh nghiệm. Từ đó sẽ giúp các gia chủ tránh được những rủi ro không đáng có trong quá trình thi công xây dựng và đảm bảo được tiến độ cũng như chất lượng công trình.
Trên đây là những thông tin hữu ích về việc xây nhà trọn gói tại quận Tân Bình HCM. Hy vọng những chia sẻ này có thể giúp bạn đọc có thêm những kinh nghiệm trong việc sử dụng dịch vụ xây nhà trọn gói. Nếu các bạn đang mong muốn có ý định xây ngôi nhà tương lai mơ ước của mình, hãy liên hệ ngay với HTcons để được tư vấn và hỗ trợ sớm nhé!
0915.986.109