Dịch vụ xây nhà trọn gói đang thu hút sự quan tâm và ưa chuộng đặc biệt tại huyện Phú Xuyên - Hà Nội. Vậy chi phí cho dịch vụ này là bao nhiêu và có các đơn vị uy tín nào trong ngành này hiện nay? Bài viết này sẽ cùng HTcons giới thiệu đến bạn đọc bảng báo giá xây nhà trọn gói tại Phú Xuyên cùng những vấn đề liên quan.
Dưới đây là bảng báo giá xây dựng trọn gói tại Phú Xuyên để bạn tham khảo:
Bảng báo giá thiết kế nhà tại huyện Phú Xuyên
Trên 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 300 – 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | Dưới 300m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | ||
Nhà cấp 4 | 130.000 | 140.000 | 150.000 | |
Nhà phố | Hiện đại | 105.000 | 135.000 | 160.000 |
Tân cổ điển | 155.000 | 175.000 | 195.000 | |
Cổ điển | 200.000 | 220.000 | 210.000 | |
Biệt thự | Hiện đại | 140.000 | 160.000 | 180.000 |
Tân cổ điển | 165.000 | 185.000 | 195.000 | |
Cổ điển | 190.000 | 210.000 | 230.000 |
Bảng giá xây biệt thự phong cách hiện đại tại huyện Phú Xuyên
Trên 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 300 – 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | Dưới 300m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | ||
Phần thô | Cơ bản | 3.350.000 – 3.550.000 | 3.550.000 – 3.750.000 | 3.750.000 – 3.850.000 |
Tốt | 3.550.000 – 3.735.000 | 3.800.000 – 3.835.000 | 3.900.000 – 3.935.000 | |
Cao cấp | 3.760.000 – 3.850.000 | 3.860.000 – 3.950.000 | 3.960.000 – 4.050.000 | |
Phần hoàn thiện | Cơ bản | 2.855.000 – 2.955.000 | 2.955.000 – 3.155.000 | 3.155.000 – 3.255.000 |
Tốt | 2.900.000 – 3.250.000 | 3.250.000 – 3.600.000 | 3.600.000 – 3.950.000 | |
Cao cấp | 3.260.000 – 3.360.000 | 3.360.000 – 3.460.000 | 3.460.000 – 3.560.000 | |
Trọn gói từ móng – mái | Cơ bản | 6.250.000 – 6.450.000 | 6.450.000 – 6.650.000 | 6.650.000 – 6.850.000 |
Tốt | 6.550.000 – 6.850.000 | 6.850.000 – 7.150.000 | 7.150.000 – 7.350.000 | |
Cao cấp | 6.710.000 – 6.910.000 | 7.910.000 – 7.110.000 | 7.110.000 – 7.310.000 | |
Chìa khóa trao tay | Cơ bản | 6.000.000 – 6.500.000 | 6.500.000 – 7.000.000 | 7.000.000 – 7.500.000 |
Tốt | 6.850.000 – 7.150.000 | 7.150.000 – 7.450.000 | 7.450.000 – 7.750.000 | |
Cao cấp | 7.155.000 – 7.355.000 | 7.355.000 – 7.555.000 | 7.555.000 – 7.755.000 |
Bảng giá xây biệt thự phong cách tân cổ điển tại huyện Phú Xuyên
Trên 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 300 – 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | Dưới 300m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | ||
Phần thô | Cơ bản | 3.660.000 – 3.760.000 | 3.760.000 – 3.860.000 | 3.860.000 – 3.960.000 |
Tốt | 3.745.000 – 3.845.000 | 3.845.000 – 3.945.000 | 3.945.000 – 4.045.000 | |
Cao cấp | 3.860.000 – 3.960.000 | 3.960.000 – 4.060.000 | 4.060.000 – 4.160.000 | |
Phần hoàn thiện | Cơ bản | 2.970.000 – 3.170.000 | 3.170.000 – 3.370.000 | 3.270.000 – 3.470.000 |
Tốt | 3.250.000 – 3.350.000 | 3.350.000 – 3.450.000 | 3.450.000 – 3.550.000 | |
Cao cấp | 3.350.000 – 3.450.000 | 3.450.000 – 3.550.000 | 3.550.000 – 3.650.000 | |
Trọn gói từ móng – mái | Cơ bản | 6.425.000 – 6.725.000 | 6.725.000 – 7.025.000 | 7.025.000 – 7.325.000 |
Tốt | 6.960.000 – 7.160.000 | 7.160.000 – 7.360.000 | 7.360.000 – 7.560.000 | |
Cao cấp | 7.250.000 – 7.350.000 | 7.350.000 – 7.450.000 | 7.450.000 – 7.550.000 | |
Chìa khóa trao tay | Cơ bản | 6.650.000 – 6.850.000 | 6.850.000 – 7.050.000 | 7.050.000 – 7.250.000 |
Tốt | 7.175.000 – 7.275.000 | 7.275.000 – 7.375.000 | 7.375.000 – 7.475.000 | |
Cao cấp | 7.300.000 – 7.400.000 | 7.400.000 – 7.500.000 | 7.500.000 – 7.600.000 |
Bảng giá xây biệt thự phong cách cổ điển tại huyện Phú Xuyên
Trên 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 300 – 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | Dưới 300m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | ||
Phần thô | Cơ bản | 3.640.000 – 3.740.000 | 3.740.000 – 3.840.000 | 3.840.000 – 3.940.000 |
Tốt | 3.855.000 – 3.955.000 | 3.955.000 – 4.055.000 | 4.055.000 – 4.155.000 | |
Cao cấp | 3.930.000 – 4.030.000 | 4.030.000 – 4.130.000 | 4.130.000 – 4.230.000 | |
Phần hoàn thiện | Cơ bản | 3.100.000 – 3.350.000 | 3.350.000 – 3.600.000 | 3.600.000 – 3.850.000 |
Tốt | 3.150.000 – 3.250.000 | 3.250.000 – 3.350.000 | 3.350.000 – 3.450.000 | |
Cao cấp | 3.355.000 – 3.555.000 | 3.555.000 – 3.755.000 | 3.755.000 – 3.955.000 | |
Trọn gói từ móng – mái | Cơ bản | 6.955.000 – 7.155.000 | 7.155.000 – 7.355.000 | 7.355.000 – 7.555.000 |
Tốt | 7.115.000 – 7.315.000 | 7.315.000 – 7.615.000 | 7.615.000 – 7.915.000 | |
Cao cấp | 7.300.000 – 7.600.000 | 7.600.000 – 7.900.000 | 7.900.000 – 8.200.000 | |
Chìa khóa trao tay | Cơ bản | 7.150.000 – 7.350.000 | 7.350.000 – 7.550.000 | 7.550.000 – 7.750.000 |
Tốt | 7.330.000 – 7.530.000 | 7.530.000 – 7.730.000 | 7.730.000 – 7.930.000 | |
Cao cấp | 7.490.000 – 7.790.000 | 7.790.000 – 8.190.000 | 8.190.000 – 8.490.000 |
Bảng giá xây nhà phố phong cách hiện đại tại huyện Phú Xuyên
Trên 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 300 – 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | Dưới 300m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | ||
Phần thô | Cơ bản | 3.325.000 – 3.425.000 | 3.425.000 – 3.525.000 | 3.525.000 – 3.625.000 |
Tốt | 3.550.000 – 3.750.000 | 3.750.000 – 3.950.000 | 3.950.000 – 4.150.000 | |
Cao cấp | 3.570.000 – 3.770.000 | 3.770.000 – 3.970.000 | 3.970.000 – 4.170.000 | |
Phần hoàn thiện | Cơ bản | 2.650.000 – 2.755.000 | 2.755.000 – 2.860.000 | 2.860.000 – 2.965.000 |
Tốt | 2.755.000 – 2.865.000 | 2.865.000 – 2.975.000 | 2.975.000 – 3.185.000 | |
Cao cấp | 2.750.000 – 2.850.000 | 2.850.000 – 2.950.000 | 2.950.000 – 3.050.000 | |
Trọn gói từ móng – mái | Cơ bản | 5.955.000 – 6.205.000 | 6.205.000 – 6.455.000 | 6.455.000 – 6.705.000 |
Tốt | 6.160.000 – 6.460.000 | 6.460.000 – 6.760.000 | 6.760.000 – 7.060.000 | |
Cao cấp | 6.300.000 – 6.600.000 | 6.600.000 – 6.900.000 | 6.900.000 – 7.200.000 | |
Chìa khóa trao tay | Cơ bản | 6.030.000 – 6.230.000 | 6.230.000 – 6.430.000 | 6.430.000 – 6.630.000 |
Tốt | 6.200.000 – 6.500.000 | 6.500.000 – 6.800.000 | 6.800.000 – 7.100.000 | |
Cao cấp | 6.540.000 – 6.640.000 | 6.640.000 – 6.740.000 | 6.740.000 – 6.840.000 |
Bảng giá xây nhà phố phong cách tân cổ điển tại huyện Phú Xuyên
Trên 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 300 – 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | Dưới 300m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | ||
Phần thô | Cơ bản | 3.350.000 – 3.600.000 | 3.600.000 – 3.850.000 | 3.850.000 – 3.100.000 |
Tốt | 3.560.000 – 3.760.000 | 3.760.000 – 3.860.000 | 3.860.000 – 3.960.000 | |
Cao cấp | 3.755.000 – 3.955.000 | 3.955.000 – 4.055.000 | 3.955.000 – 4.155.000 | |
Phần hoàn thiện | Cơ bản | 2.765.000 – 2.865.000 | 2.865.000 – 2.965.000 | 2.965.000 – 3.065.000 |
Tốt | 2.910.000 – 3.010.000 | 3.010.000 – 3.110.000 | 3.110.000 – 3.210.000 | |
Cao cấp | 2.955.000 – 3.165.000 | 3.165.000 – 3.375.000 | 3.375.000 – 3.585.000 | |
Trọn gói từ móng – mái | Cơ bản | 6.370.000 – 6.470.000 | 6.470.000 – 6.570.000 | 6.570.000 – 6.670.000 |
Tốt | 6.450.000 – 6.650.000 | 6.650.000 – 6.850.000 | 6.850.000 – 7.050.000 | |
Cao cấp | 6.750.000 – 7.150.000 | 7.150.000 – 7.550.000 | 7.550.000 – 7.950.000 | |
Chìa khóa trao tay | Cơ bản | 6.350.000 – 6.550.000 | 6.550.000 – 6.750.000 | 6.750.000 – 6.950.000 |
Tốt | 6.440.000 – 6.740.000 | 6.740.000 – 7.140.000 | 7.140.000 – 7.340.000 | |
Cao cấp | 6.850.000 – 7.250.000 | 7.250.000 – 7.650.000 | 7.650.000 – 8.050.000 |
Bảng giá xây nhà phố phong cách cổ điển tại huyện Phú Xuyên
Trên 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 300 – 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | Dưới 300m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | ||
Phần thô | Cơ bản | 3.640.000 – 3.740.000 | 3.740.000 – 3.840.000 | 3.840.000 – 3.940.000 |
Tốt | 3.855.000 – 3.955.000 | 3.955.000 – 4.055.000 | 4.055.000 – 4.155.000 | |
Cao cấp | 3.930.000 – 4.030.000 | 4.030.000 – 4.130.000 | 4.130.000 – 4.230.000 | |
Phần hoàn thiện | Cơ bản | 3.100.000 – 3.350.000 | 3.350.000 – 3.600.000 | 3.600.000 – 3.850.000 |
Tốt | 3.150.000 – 3.250.000 | 3.250.000 – 3.350.000 | 3.350.000 – 3.450.000 | |
Cao cấp | 3.355.000 – 3.555.000 | 3.555.000 – 3.755.000 | 3.755.000 – 3.955.000 | |
Trọn gói từ móng – mái | Cơ bản | 6.955.000 – 7.155.000 | 7.155.000 – 7.355.000 | 7.355.000 – 7.555.000 |
Tốt | 7.115.000 – 7.315.000 | 7.315.000 – 7.615.000 | 7.615.000 – 7.915.000 | |
Cao cấp | 7.300.000 – 7.600.000 | 7.600.000 – 7.900.000 | 7.900.000 – 8.200.000 | |
Chìa khóa trao tay | Cơ bản | 7.150.000 – 7.350.000 | 7.350.000 – 7.550.000 | 7.550.000 – 7.750.000 |
Tốt | 7.330.000 – 7.530.000 | 7.530.000 – 7.730.000 | 7.730.000 – 7.930.000 | |
Cao cấp | 7.490.000 – 7.790.000 | 7.790.000 – 8.190.000 | 8.190.000 – 8.490.000 |
Bảng giá xây nhà phố phong cách hiện đại tại huyện Phú Xuyên
Trên 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 300 – 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | Dưới 300m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | ||
Phần thô | Cơ bản | 3.325.000 – 3.425.000 | 3.425.000 – 3.525.000 | 3.525.000 – 3.625.000 |
Tốt | 3.550.000 – 3.750.000 | 3.750.000 – 3.950.000 | 3.950.000 – 4.150.000 | |
Cao cấp | 3.570.000 – 3.770.000 | 3.770.000 – 3.970.000 | 3.970.000 – 4.170.000 | |
Phần hoàn thiện | Cơ bản | 2.650.000 – 2.755.000 | 2.755.000 – 2.860.000 | 2.860.000 – 2.965.000 |
Tốt | 2.755.000 – 2.865.000 | 2.865.000 – 2.975.000 | 2.975.000 – 3.185.000 | |
Cao cấp | 2.750.000 – 2.850.000 | 2.850.000 – 2.950.000 | 2.950.000 – 3.050.000 | |
Trọn gói từ móng – mái | Cơ bản | 5.955.000 – 6.205.000 | 6.205.000 – 6.455.000 | 6.455.000 – 6.705.000 |
Tốt | 6.160.000 – 6.460.000 | 6.460.000 – 6.760.000 | 6.760.000 – 7.060.000 | |
Cao cấp | 6.300.000 – 6.600.000 | 6.600.000 – 6.900.000 | 6.900.000 – 7.200.000 | |
Chìa khóa trao tay | Cơ bản | 6.030.000 – 6.230.000 | 6.230.000 – 6.430.000 | 6.430.000 – 6.630.000 |
Tốt | 6.200.000 – 6.500.000 | 6.500.000 – 6.800.000 | 6.800.000 – 7.100.000 | |
Cao cấp | 6.540.000 – 6.640.000 | 6.640.000 – 6.740.000 | 6.740.000 – 6.840.000 |
Bảng giá xây nhà phố phong cách tân cổ điển tại huyện Phú Xuyên
Trên 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 300 – 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | Dưới 300m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | ||
Phần thô | Cơ bản | 3.350.000 – 3.600.000 | 3.600.000 – 3.850.000 | 3.850.000 – 3.100.000 |
Tốt | 3.560.000 – 3.760.000 | 3.760.000 – 3.860.000 | 3.860.000 – 3.960.000 | |
Cao cấp | 3.755.000 – 3.955.000 | 3.955.000 – 4.055.000 | 3.955.000 – 4.155.000 | |
Phần hoàn thiện | Cơ bản | 2.765.000 – 2.865.000 | 2.865.000 – 2.965.000 | 2.965.000 – 3.065.000 |
Tốt | 2.910.000 – 3.010.000 | 3.010.000 – 3.110.000 | 3.110.000 – 3.210.000 | |
Cao cấp | 2.955.000 – 3.165.000 | 3.165.000 – 3.375.000 | 3.375.000 – 3.585.000 | |
Trọn gói từ móng – mái | Cơ bản | 6.370.000 – 6.470.000 | 6.470.000 – 6.570.000 | 6.570.000 – 6.670.000 |
Tốt | 6.450.000 – 6.650.000 | 6.650.000 – 6.850.000 | 6.850.000 – 7.050.000 | |
Cao cấp | 6.750.000 – 7.150.000 | 7.150.000 – 7.550.000 | 7.550.000 – 7.950.000 | |
Chìa khóa trao tay | Cơ bản | 6.350.000 – 6.550.000 | 6.550.000 – 6.750.000 | 6.750.000 – 6.950.000 |
Tốt | 6.440.000 – 6.740.000 | 6.740.000 – 7.140.000 | 7.140.000 – 7.340.000 | |
Cao cấp | 6.850.000 – 7.250.000 | 7.250.000 – 7.650.000 | 7.650.000 – 8.050.000 |
Bảng giá xây nhà phố phong cách cổ điển tại huyện Phú Xuyên
Trên 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | 300 – 500m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | Dưới 300m2 (Đơn vị: VNĐ/m2) | ||
Phần thô | Cơ bản | 3.575.000 – 3.775.000 | 3.775.000 – 3.975.000 | 3.975.000 – 4.175.000 |
Tốt | 3.730.000 – 3.830.000 | 3.830.000 – 3.930.000 | 3.930.000 – 4.030.000 | |
Cao cấp | 3.855.000 – 3.955.000 | 3.955.000 – 4.055.000 | 4.055.000 – 4.155.000 | |
Phần hoàn thiện | Cơ bản | 2.880.000 – 2.980.000 | 2.980.000 – 3.080.000 | 3.080.000 – 3.180.000 |
Tốt | 2.955.000 – 3.155.000 | 3.155.000 – 3.355.000 | 3.355.000 – 3.555.000 | |
Cao cấp | 3.255.000 – 3.355.000 | 3.355.000 – 3.455.000 | 3.455.000 – 3.555.000 | |
Trọn gói từ móng – mái | Cơ bản | 6.470.000 – 6.670.000 | 6.670.000 – 6.870.000 | 6.870.000 – 7.070.000 |
Tốt | 6.605.000 – 7.055.000 | 7.055.000 – 7.505.000 | 7.505.000 – 7.955.000 | |
Cao cấp | 7.150.000 – 7.250.000 | 7.250.000 – 7.350.000 | 7.350.000 – 7.450.000 | |
Chìa khóa trao tay | Cơ bản | 6.480.000 – 6.780.000 | 6.780.000 – 7.080.000 | 7.080.000 – 7.380.000 |
Tốt | 6.655.000 – 6.855.000 | 6.855.000 – 7.055.000 | 7.055.000 – 7.255.000 | |
Cao cấp | 7.155.000 – 7.355.000 | 7.355.000 – 7.555.000 | 7.555.000 – 7.855.000 |
Tùy vào nhiều yếu tố mà mức giá sẽ được thay đổi cho phù hợp. Các yếu tố tác động đến dịch vụ xây nhà trọn gói tại Phú Xuyên có thể kể đến như phong cách thiết kế, chất liệu, vật tư, thời điểm... Khách hàng có thể tham khảo thêm bảng báo giá xây nhà trọn gói tại Hà Nội để lên kế hoạch tài chính cho căn nhà của mình nhé!
Các công ty xây dựng uy tín thường áp dụng một công thức chuẩn nhất định để tính toán diện tích xây dựng tổng thể cho các dự án trọn gói.
TÍNH DIỆN TÍCH TẦNG HẦM:
Đối với độ sâu từ 1.0m-1.3m, tính 120-130% diện tích của tầng hầm.
Đối với độ sâu >1.3m-1.5m, tính 140-150% diện tích của tầng hầm.
Đối với độ sâu >1.5m-1.8m, tính 160-180% diện tích của tầng hầm.
TÍNH DIỆN TÍCH MÓNG:
Đối với móng đơn: 25-30% diện tích của móng.
Đối với móng cọc: 40-50% diện tích của móng.
Đối với móng băng: 50-65% diện tích của móng.
TÍNH DIỆN TÍCH CÁC TẦNG:
Tầng trệt + các tầng khác: 100% diện tích.
Tầng không lửng: 50% diện tích.
Sân thượng: 40-60% diện tích.
TÍNH DIỆN TÍCH MÁI:
Mái nhà tôn: 20-30% diện tích của mái.
Mái nhà bê tông: 40-50% diện tích của mái.
Mái nhà bê tông kết hợp lợp ngói: 90-100% diện tích của mái.
=> Tổng Diện Tích = Diện tích móng + Sân (nếu có) + Diện tích các tầng + Sân thượng + Diện tích mái.
Nguyên vật liệu xây dựng là cái ảnh hưởng nhiều nhất đến giá xây nhà. Vì tùy theo nhu cầu của gia chủ ta có thể chọn lựa vật tư với các phân khúc giá khác nhau. Mỗi phân khúc sẽ tương ứng với chất lượng khác nhau từ cao cấp cho đến trung bình. Ngoài ra, giá nguyên vật liệu còn phụ thuộc vào các yếu tố như: thời điểm mua, tỉnh thành, thương hiệu,...Tuy nhiên nếu được bạn nên tham khảo kĩ nhà thầu để biết chỗ nào nên chọn loại cao cấp, chỗ nào chọn loại bình thường để có thể tối ưu được chi phí này.
Khi tiến hành xây dựng, địa hình phức tạp cũng ảnh hưởng không nhỏ tới việc quyết định chi phí của dự án xây nhà trọn gói. Tại những khu vực với địa hình bằng phẳng, việc vận chuyển vật liệu xây dựng dễ dàng hơn, thường đi kèm với chi phí tiết kiệm hơn so với những vùng đất địa hình gập ghềnh và phức tạp. Vì những khu vực như vậy đòi hỏi sự đầu tư lớn hơn vào lao động thủ công, bởi công việc phải diễn ra bằng sức lao động con người.
Phong cách thiết kế kiến trúc ảnh hưởng rất nhiều tới giá xây nhà. Ngày nay, có rất nhiều loại phong cách từ tối giản, hiện đại, đến cổ điển, tân cổ điển,... Tùy vào nhu cầu, sở thích, mỗi gia chủ sẽ lựa chọn những loại thiết kế riêng. Từ đó, phía đơn vị thiết kế sẽ đưa ra báo giá chính xác cho phong cách kiến trúc mà gia chủ mong muốn.
Báo giá này sẽ phụ thuộc vào các yếu tố như diện tích thiết kế, mức độ cầu kỳ, phong cách kiến trúc,... Nếu kiến trúc được thiết kế đơn giản và cơ bản, thì chi phí sẽ thấp hơn so với các thiết kế phức tạp vì nó yêu cầu sử dụng nhiều công nghệ và nguyên liệu xây dựng có giá cao.
Có nhiều chủ đầu tư hiện nay khi có ý định xây nhà thường lên mạng tìm kiếm và lựa chọn 1 ngôi nhà mình thích. Khi gia chủ ưng mẫu nào thì quyết định đưa vào sử dụng, tự thi công, và đến khi thi công mới vỡ ra rất nhiều vấn đề như: không biết mua vật tư như nào, không có kinh nghiệm xây, không biết phần móng này thi công như thế nào,… và hàng nghìn câu hỏi vì sao. Chính vì vậy, khi tìm một đơn vị xây nhà trọn gói uy tín, bạn sẽ không phải lo nghĩ hay băn khoăn gì mà nhà thầu sẽ làm hết từ A-Z. Từ việc thi công móng đến việc xử lý các phần mái nhà, họ không chỉ đảm bảo kỹ thuật, lên bản thiết kế chi tiết mà còn tạo ra sự hài hòa thẩm mỹ, tối ưu không gian cho ngôi nhà của bạn.
Ngày nay, nhu cầu nhà ở của người dân tăng cao thế nhưng nhiều người lại có quỹ thời gian khá hạn hẹp để nghỉ ngơi.Vì vậy nếu tự xây nhà ta sẽ phải tự mình trông coi thợ, đi mua nguyên vật liệu, tự thiết kế,... rất tốn thời gian và nếu như gia chủ không có kiến thức xây nhà thì còn có thể gây ra những hậu quả nghiêm trọng.
Thay vì tự lên kế hoạch cho từng công đoạn, việc lựa chọn xây nhà trọn gói mang lại nhiều lợi ích bởi nhà thầu với kinh nghiệm và chuyên môn sâu, sẽ đảm nhận trực tiếp mọi khâu thi công. Điều này giúp nhà thầu chủ động hơn việc quản lý công nhân và thời gian thi công, cũng như xử lý mọi thủ tục pháp lý, để chủ nhà có thời gian thực hiện các công việc khác.
Trước khi bắt đầu thi công, nhà thầu sẽ dự toán tất cả các chi phí xây nhà và có một bản hợp đồng thống nhất với gia chủ nên sẽ tránh được các khoản phí phát sinh không cần thiết.
Chọn vật liệu xây nhà là khâu rất quan trọng vì nó có ảnh hưởng tới chất lượng cũng như tính thẩm mỹ của ngôi nhà về lâu về dài.
Không cần lo lắng về việc tìm kiếm các nhà thầu riêng lẻ cho từng công đoạn, khách hàng có thể tiết kiệm thời gian và công sức bằng cách giao toàn bộ quy trình xây dựng cho HTCons. Công việc quản lý dự án, mua sắm vật liệu, và điều hành nhân công sẽ được đảm nhận bởi chuyên gia của công ty.
HTCons cam kết cung cấp dịch vụ xây dựng trọn gói với chất lượng cao nhất và đáng tin cậy nhất. Từ việc lựa chọn vật liệu đến thi công và hoàn thiện, mọi công đoạn đều được kiểm soát nghiêm ngặt để đảm bảo sự hoàn hảo và đúng tiến độ.
Mặc dù là dịch vụ trọn gói, nhưng HTCons vẫn linh hoạt và sẵn lòng thay đổi theo yêu cầu của khách hàng. Từ việc tùy chỉnh thiết kế đến việc lựa chọn vật liệu, khách hàng có thể tham gia và ảnh hưởng vào quá trình xây dựng theo cách mà họ mong muốn.
Bằng cách sử dụng một nhà thầu duy nhất cho toàn bộ quy trình xây dựng, khách hàng có thể tiết kiệm được nhiều chi phí so với việc thuê riêng lẻ từng nhà thầu cho từng công đoạn.
Sau khi hoàn thành công trình, HTCons cung cấp dịch vụ bảo hành và hậu mãi chuyên nghiệp, đảm bảo rằng khách hàng luôn được hỗ trợ và hài lòng sau khi nhà được xây dựng.
Trên đây là các thông tin chi tiết nhất về báo giá dịch vụ xây nhà trọn gói tại Phú Xuyên. Nếu bạn đang lên kế hoạch xây nhà và muốn tìm kiếm một giải pháp hoàn hảo, hãy đừng ngần ngại liên hệ với HTCons. Đội ngũ kiến trúc sư giàu kinh nghiệm của chúng tôi luôn sẵn lòng đồng hành cùng bạn, giải đáp mọi thắc mắc và tư vấn cho bạn một cách chuyên nghiệp nhất.
0915.986.109